Theo tin từ Communications World Network (CWW) ngày 4/7, China Mobile đã công bố danh sách các ứng viên trúng thầu gói thầu mua sắm sản phẩm cáp quang tổng hợp từ năm 2023 đến năm 2024. Kết quả cụ thể như sau.
KHÔNG. | Tên đầy đủ của người chiến thắng đấu thầu di động Trung Quốc | Tên ngắn gọn | Tỷ lệ | Công ty mẹ |
1 | Công Ty Cổ Phần Cáp Quang Quang Dương Tử | YOFC | 19,36% | |
2 | Công Ty TNHH Công Nghệ Truyền Thông Fiberhome | sợi quang | 15,48% | |
3 | Công ty TNHH Công nghệ Zhongtian Giang Tô | ZTT | 13,55% | |
4 | Công ty TNHH Quang-Điện Giang Tô Hengtong | Hengtong | 11,61% | |
5 | Công ty TNHH Công nghệ Truyền thông Hàng Châu Futong | Futong | 6,25% | |
6 | Công ty TNHH Cáp Newolex Thâm Quyến | Olex mới | 5,42% | Futong |
7 | Công ty TNHH Truyền thông Nan Phường | Nam Phương | 5,00% | |
8 | Công ty TNHH Giang Tô Etern | eter | 4,58% | |
9 | Công ty TNHH Truyền thông Quang học Wasin Fujikura Nam Kinh | Wasin Fujikura | 4,17% | sợi quang |
10 | Công ty TNHH Tập đoàn Hongan | Hồng An | 3,75% | |
11 | Công ty TNHH Công nghệ Tứ Xuyên Tianfu Jiangdong | Thiên Phúc | 3,33% | ZTT |
12 | Công ty TNHH Thông tin SDG Thâm Quyến | SDG | 2,92% | |
13 | Công ty TNHH Truyền thông Quang học Tây An Xiqu | Tây Cố | 2,50% | |
14 | Chiết Giang Fuchunjiang Công nghệ quang điện tử Công ty TNHH | Phúc Xuân Giang | 2,08% |
Theo thông báo đấu thầu phát hành ngày 7/6, dự án ước tính có quy mô mua sắm khoảng 3,389 triệu km chiều dài sợi quang (tương đương 108,2 triệu km sợi quang). Nội dung đấu thầu bao gồm cáp quang và cụm cáp trong cáp quang, việc mua sắm được thực hiện thông qua quy trình đấu thầu rộng rãi. Dự án đã đặt ra mức giá giới hạn giá thầu tối đa là 7.624.594.500 nhân dân tệ (chưa bao gồm thuế).
Hoạt động mua sắm cáp quang thông dụng hàng năm của China Mobile đã thu hút được sự chú ý đáng kể nhờ quy mô lớn. Tình hình mua sắm tập thể trong vài năm qua được thể hiện trong biểu đồ dưới đây.
Quy mô thu gom cáp quang tổng hợp của China Mobile (đơn vị: 100 triệu km lõi)
Tổng hợp dữ liệu thu thập trước đây của China Mobile Cable | |||||||
KHÔNG. | Mục | Năm 2015 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2023 |
1 | Quy mô(100 triệu km lõi) | 0,8874 | 1.10 | 1,05 | 1.192 | 1.432 | 1,08 |
2 | Quy mô (10.000 km) | 307.01 | 359,3 | 331,2 | 374,58 | 447,05 | 338,9 |
3 | Số km cốt lõi | 28.905 | 30.615 | 31.703 | 31.822 | 32.032 | 31,87 |
4 | Giá tối đa (100 triệu nhân dân tệ) | Giá không giới hạn | Giá không giới hạn | 101,54 | 82,15 | 98,59 | 76,24 |
5 | Giới hạn giá/km lõi (Nhân dân tệ/km lõi) |
|
| 96,7 | 68,93 | 68,85 | 70,47 |
6 | Báo giá trung bình đơn giản/km cốt lõi (Nhân dân tệ/km cốt lõi) |
| 108,99 | 59 | 42,44 | 63,95 | 63,5 |
7 | Tỷ lệ chiết khấu báo giá trung bình đơn giản |
|
| 61,01% | 61,58% | 92,89% | 90,11% |
8 | Báo giá trung bình có trọng số/km cốt lõi (Nhân dân tệ/km cốt lõi) |
| 110,99 | 58,47 | 40,9 | 64,49 | 64,57 |
9 | Tỷ lệ chiết khấu báo giá bình quân gia quyền |
|
| 60,47% | 59,34% | 93,67% | 91,63% |
10 | Số người đấu giá thành công |
| 17 | 13 | 14 | 14 | 14 |
Điều đáng chú ý là đợt mua sắm này đã bị chậm một chút so với tiến độ dự kiến, quy mô cũng giảm 24% so với 1,432 tỷ km cáp quang trước đó.
Thông tin trên được GELD tổng hợp ngày 5/7th,2023
Thời gian đăng: Jul-08-2023